Báo giá Trường Phú Group
1. BÁO GIÁ THIẾT KẾ TRƯỜNG PHÚ GROUP

2. Giá xây dựng phần thô


- Phần thô nhà lô liền kề mặt phố : 3.400.000 VNĐ – 3.600.000 VND/m2.
- Phần thô nhà phố trong kiệt nhỏ : > 3.600.000 VNĐ/m2.
- Phần thô biệt thự hiện đại: 3.400.000 – 3.600.000 VND/m2.
- Đã bao gồm phần điện nước âm.
- Bảng giá thi công trọn gói phần thô tại Đà Nẵng Quảng Nam áp dụng trong năm 2021 trở đi (Sẽ có trợ giá mùa Dịch COVID).
- Đơn giá thi công trọn gói phần thô của TRƯỜNG PHÚ GROUP theo hình thức khoán gọn công trình.
Điều kiện áp dụng bảng báo giá thi công nhà thô:
- Nhà phố 01 mặt tiền.
- Nhà có tổng diện tích sàn xây dựng trên 200m2.
- Một sàn trên 60m2 (02 phòng ngủ+02 WC)/ 01 tầng
- Giá thi công phần thô công trình có tổng diện tích sàn xây dựng từ [180m2 đến 200m2]: cộng thêm 100.000 đ/m2 .
- Giá thi công phần thô công trình có tổng diện tích sàn xây dựng từ [160m2 đến 180m2]: cộng thêm 150.000 đ/m2 .
- Giá thi công phần thô công trình có tổng diện tích sàn dưới 160m2, báo giá theo dự toán chi tiết.
- Đơn giá trên chưa bao gồm VAT.
- Chi phí phần thô (vnđ) = Diện tích (m2) * Đơn giá phần thô (vnđ/m2).
Bên trên là giá thi công phần thô nhà phố, biệt thự, chưng cư, quán cafe, homestay tại Đà Nẵng, Quảng Nam. LIÊN HỆ TRƯỜNG PHÚ GROUP ngay để được giá ƯU ĐÃI hơn nhé! Điều chỉnh báo giá xây dựng phần thô trong các trường hợp sau Báo giá thi công phần thô sẽ được điều chỉnh lại và báo giá theo điều kiện thực tế trong các trường hợp sau:
- Nhà có trên 06 sàn trở lên.
- Nhà có thang máy.
- Nhà xây khách sạn, phòng cho thuê, căn hộ mini.
- Nhà trong hẻm nhỏ: Hẻm nhỏ hơn phải chở xe ba gác, Hẻm nhỏ hoặc khu vực không có chỗ tập kết vật tư bằng xe tải lớn và phải chở bằng xe Dasu.
- Nhà có diện tích sàn quá nhỏ.
- Nhà hai mặt tiền, ba mặt, bốn mặt, biệt thự :cộng thêm 100.000 đ/m2 đến 300.000 đ/m2.
- Biệt thự cổ điển phần đắp phù điêu hoa văn tính giá riêng.
Bảng hệ số điều chỉnh khi tính diện tích xây dựng
Bảng hệ số xây dựng phần thô
Giá xây nhà phần thô được hiểu là giá thi công thô (Vật tư thô + Nhân công thô) và một phần nhân công thi công phần thô. Để việc giải quyết thắc mắc của quý khách hàng, hãy cùng với TRƯỜNG PHÚ GROUP tìm hiểu, báo giá thi công phần thô gồm những hạng mục thi công và chủng loại vật liệu gì:
Phần việc khi xây dựng phần thô của TRƯỜNG PHÚ GROUP
- Móng nhà
- Hệ thống đà kiềng, cột
- Xây tô tường bao và tường ngăn phòng
- Sàn bê tông và cán nền các tầng lầu, sân thượng, mái nhà, ban công. Đổ bê tông cầu thang
- Hệ thống điện, ống nước, cáp âm tường, lắp đặt hệ thống ống luồn, hộp đấu nối cho dây điện các loại, hệ thống dây điện
- Hố ga, tầng hầm, bể phốt, bể nước
- Xây tô mặt tiền, lợp mái nhà (nếu có)
3. Giá xây dựng phần hoàn thiện
STT | HẠNG MỤC CUNG ỨNG | GÓI ≥ 2.5 TR/M2 | GÓI ≥ 2,8 TR/M2 | GÓI ≥ 3,0 TR/M2 | GHI CHÚ |
---|---|---|---|---|---|
I | GẠCH ỐP LÁT | ||||
1 | Gạch nền các tầng | Gạch 800×800 men bóng Đơn giá ≤ 280,000/m2 Hãng Catalan, Vigracera, Tasa..vv | Gạch 800×800 men bóng Đơn giá ≤ 320,000/m2 Hãng Đồng Tâm, Thạch bàn, Bạch mã | Gạch 800×800 men bóng hoặc mờ Đơn giá ≤ 600,000/m2 Hãng Đồng Tâm, Vietceramic, Kim Gress | |
2 | Gạch nền sân thượng trước sau | Gạch 500×500 nhám Đơn giá ≤ 140,000/m2 Hãng Win-Win, Catalan, Viglacera, Tasa… | Gạch 500×500 nhám Đơn giá ≤ 160,000/m2 Hãng Win-Win, Catalan, Viglacera, Tasa | Gạch 500×500 nhám Đơn giá ≤ 220,000/m2 Hãng Trung Đô, Bạch mã, Viglacera, Tasa…. | |
3 | Gạch ốp lát WC | Gạch 300×600 men bóng Đơn giá ≤ 150,000/m2 Hãng Win-Win, Catalan, Viglacera, Tasa | Gạch 300×600 men bóng Đơn giá ≤ 220,000/m2 Hãng Win-Win, Catalan, Viglacera, Tasa | Gạch 300×600 men bóng hoặc mờ Đơn giá ≤ 400,000/m2 Hãng Đồng Tâm, Vietceramic, Kim Gress | |
4 | Đá lát sân trước, sau nhà | Gạch 300×600 nhám Đơn giá ≤ 160,000/m2 Hãng Win-Win, Catalan, Viglacera, Tasa | Đá thanh hóa, băm xanh rêu, sa thạch khò Đơn giá ≤ 240,000/m2 | Đá thanh hóa, băm xanh rêu, sa thạch khò Đơn giá ≤ 240,000/m2 | |
5 | Keo chà ron | Keo Weber Đơn giá ≤ 18,000/kg | Keo Weber Đơn giá ≤ 18,000/kg | Keo Weber Đơn giá ≤ 18,000/kg | |
II | SƠN | ||||
1 | Sơn ngoại thất (2 lớp bả, 1 lớp lót, 2 lớp sơn) | Bọt trét nano, maxilite Đơn giá ≥ 130,000/m2 | Bọt trét Joton, Sơn Jotun Đơn giá ≥ 140,000/m2 | Bọt trét Dulux, Sơn Dulux, 3 lớp Đơn giá ≥ 160,000/m2 | Tính theo m2 tường |
2 | Sơn nội thất (2 lớp bả, 1 lớp lót, 2 lớp sơn) | Bọt trét nano, maxilite Đơn giá ≥ 240,000/m2 | Bọt trét Joton, Sơn Jotun Đơn giá ≥ 250,000/m2 | Bọt trét Dulux, Sơn Dulux. 3 lớp Đơn giá ≥ 300,000/m2 | Tính theo m2 sàn |
III | CỬA NHÔM XINGFA HOẶC CỬA NHỰA | ||||
1 | Cửa chính 4 cánh | Cửa nhôm Xingfa Quảng Đông dày 2mm, phụ kiện Kinlong loại 1 Đơn giá ≤ 2,100,000/m2 | Cửa nhôm Xingfa Quảng Đông dày 2mm, phụ kiện Kinlong loại 1 Đơn giá ≤ 2,100,000/m2 | Cửa nhôm Xingfa hệ Boss Window dày 2mm, phụ kiện Kinlong loại 1 Đơn giá ≤ 2,300,000/m2 | |
2 | Cửa phòng, WC | Cửa nhựa Composite, phụ kiện …. Đơn giá ≤ 4,500,000/m2 | Cửa nhựa Composite, phụ kiện …. Đơn giá ≤ 4,800,000/m2 | Cửa nhựa Composite, phụ kiện …. Đơn giá ≤ 5,000,000/m2 | |
3 | Cửa sổ | Cửa nhôm Xingfa Quảng Đông dày 1.4mm, phụ kiện Kinlong loại 1 Đơn giá ≤ 1,800,000/m2 | Cửa nhôm Xingfa Quảng Đông dày 1.4mm, phụ kiện Kinlong loại 1 Đơn giá ≤ 1,800,000/m2 | Cửa nhôm Xingfa hệ Boss Window dày 1.4mm, phụ kiện Kinlong loại 1 Đơn giá ≤ 1,900,000/m2 | |
4 | Khung bảo vệ cửa sổ | Thép hộp 20x20x1.4mm, sơn epoxy Đơn giá ≤ 550,000/m2 | Thép hộp 20x20x1.4mm, sơn epoxy Đơn giá ≤ 550,000/m2 | Thép hộp 20x20x1.4mm, sơn tĩnh điện Đơn giá ≤ 700,000/m2 | |
IV | CẦU THANG | ||||
1 | Lan can | Thép hộp 20x20x1.2mm, sơn epoxy Đơn giá ≤ 750,000/md | Kính cường lực dày 10mm Đơn giá ≤ 1200,000/md | Kính cường lực dày 10mm Đơn giá ≤ 1200,000/md | |
2 | Tay vịn | Tay vịn gỗ xoan đào 40x40mm Đơn giá ≤ 400k/md | Tay vịn gỗ xoan đào 40x40mm Đơn giá ≤ 400k/md | Tay vịn gỗ sồi mỹ 40x40mm Đơn giá ≤ 600k/md | |
3 | Đá cầu thang | Đá đen Campuchia dày 20mm Đơn giá ≤ 850k/m2 | Đá Kim Sa trung dày 20mm, mặt dựng đá trắng moca Đơn giá ≤ 1100k/m2 | Đá đen Ấn Độ dày 20mm hoặc dòng cao cấp hơn Đơn giá ≤ 1800k/m2 | |
4 | Mặt cấp gỗ sồi Mỹ | – | Gỗ sồi Nga (tần bì) dày 23-28mm Đơn giá ≤ 1,900,000/m2 | Gỗ sồi Mỹ dày 23-26mm Đơn giá ≤ 2,300,000/m2 | |
5 | Đá ngạch cửa | Đá đen Campuchia dày 20mm Đơn giá ≤ 200k/md đối với ngạch cửa thường Đơn giá ≤ 300k/md đối với ngạch cửa chính 4 cánh | Đá đen Kim Sa Trung dày 20mm Đơn giá ≤ 250k/md đối với ngạch cửa thường Đơn giá ≤ 400k/md đối với ngạch cửa chính 4 cánh | Đá đen Ấn Độ dày 20mm Đơn giá ≤ 300k/md đối với ngạch cửa thường Đơn giá ≤ 450k/md đối với ngạch cửa chính 4 cánh | |
V | CHỐNG THẤM | ||||
1 | Chống thấm sàn, seno (vệ sinh, dán lưới sợi thủy tinh, quét 3 lớp, định mức 1,2kg/m2) | Hãng Bestmix Đơn giá ≤ 180,000/m2 | Hãng Bestmix Đơn giá ≤ 180,000/m2 | Hãng Bestmix Đơn giá ≤ 180,000/m2 | |
2 | Chống thấm tường (quét 3 lớp, định mức 08-1kg/m2) | Hãng Bestmix Đơn giá ≤ 130,000/m2 | Hãng Bestmix Đơn giá ≤ 130,000/m2 | Hãng Bestmix Đơn giá ≤ 130,000/m2 | |
3 | Chống thấm WC (vệ sinh, dán lưới sợi thủy tinh, quét 3 lớp, định mức 1,2kg/m2) | Hãng Bestmix Đơn giá ≤ 3,500,000/phòng | Hãng Bestmix Đơn giá ≤ 3,500,000/phòng | Hãng Bestmix Đơn giá ≤ 3,500,000/phòng | |
VI | THIẾT BỊ ĐIỆN | ||||
1 | Vỏ tủ điện tổng | Hãng Sino | Hãng Sino | Hãng Schneider loại I | |
2 | Mặt nạ, Ổ cắm, công tắc | Hãng Vanlock | Hãng Schneider II | Hãng Schneider loại I | |
3 | Ổ cắm internet, Tivi | Hãng Vanlock | Hãng Schneider II | Hãng Schneider loại I | |
4 | Đèn led downlight | Kingled 6W Đơn giá ≤ 120,000/cái | Kingled 7W Đơn giá ≤ 130,000/cái | Kingled 9W Đơn giá ≤ 150,000/cái | |
5 | Đèn ốp nổi | Kingled 12W Đơn giá ≤ 250,000/cái | Kingled 12W Đơn giá ≤ 250,000/cái | Kingled 12W Đơn giá ≤ 250,000/cái | |
6 | Đèn hắt nội thất | Kingled 9W Đơn giá ≤ 450,000/cái | Kingled 9W Đơn giá ≤ 550,000/cái | Kingled 9W Đơn giá ≤ 750,000/cái | |
7 | Đèn hắt ngoại thất | Kingled 9W Đơn giá ≤ 850,000/cái | Kingled 9W Đơn giá ≤ 950,000/cái | Kingled 9W Đơn giá ≤ 1100,000/cái | |
8 | Đèn hắt cây | Kingled 50W Đơn giá ≤ 550,000/cái | Kingled 50W Đơn giá ≤ 550,000/cái | Kingled 50W Đơn giá ≤ 550,000/cái | |
9 | Đèn rọi cỏ | Kingled 5W Đơn giá ≤ 120,000/cái | Kingled 5W Đơn giá ≤ 120,000/cái | Kingled 5W Đơn giá ≤ 120,000/cái | |
10 | Đèn led dây trang trí thạch cao | Kingled Đơn giá ≤ 70,000/md | Kingled Đơn giá ≤ 90,000/md | Kingled Đơn giá ≤ 120,000/md | |
11 | Đèn trang trí phòng khách | Đơn giá ≤ 3,000,000/cái | Đơn giá ≤ 4,000,000/cái | Đơn giá ≤ 8,000,000/cái | |
12 | Quạt hút WC | – | Hãng tương đương Đơn giá ≤ 500,000/cái | Hãng Panasonic Đơn giá ≤ 1,000,000/cái | |
VII | THIẾT BỊ VỆ SINH | ||||
1 | Bàn cầu | Hãng Viglacera, Cearsa Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ | Hãng American Standard, Inax Đơn giá ≤ 6,500,000/bộ | Hãng Inax Đơn giá ≤ 8,500,000/bộ | |
2 | Lavobo + bộ thoát xả | Hãng Viglacera, Cearsa Đơn giá ≤ 1,000,000/bộ | Hãng American Standard, Inax Đơn giá ≤ 2,500,000/bộ | Hãng Inax Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ | |
3 | Vòi sen | Hãng Viglacera, Cearsa Đơn giá ≤ 1,500,000/bộ | Hãng American Standard, Inax Đơn giá ≤ 4,000,000/bộ | Hãng Inax Đơn giá ≤ 8,000,000/bộ | |
4 | Vòi nóng lạnh lavobo | Hãng Viglacera, Cearsa Đơn giá ≤ 1,500,000/bộ | Hãng American Standard, Inax Đơn giá ≤ 2,800,000/bộ | Hãng Inax Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ | |
5 | Vòi xịt CE | Hãng Viglacera, Cearsa Đơn giá ≤ 500,000/bộ | Hãng American Standard, Inax Đơn giá ≤ 500,000/bộ | Hãng Inax Đơn giá ≤ 500,000/bộ | |
6 | Các phụ kiện WC | Hãng Golax Đơn giá ≤ 800,000/bộ | Hãng Golax Đơn giá ≤ 1,000,000/bộ | Hãng Inax Đơn giá ≤ 1,500,000/bộ | |
7 | Phểu thu sàn | Inox 304 Đơn giá ≤ 150,000/cái | Inox 304 Đơn giá ≤ 150,000/cái | Phễu nhập Zento Đơn giá ≤ 400,000/cái | |
VIII | CÁC HẠNG MỤC KHÁC | ||||
1 | Bồn nước dung tích 1m3 , phụ kiện lắp đặt | Hãng Sơn Hà Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ | Hãng Sơn Hà Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ | Hãng Sơn Hà Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ | |
2 | Bồn NLMT dung tích 160lit, phụ kiện lắp đặt | Hãng Sơn Hà Đơn giá ≤ 6,000,000/bộ | Hãng Sơn Hà Đơn giá ≤ 6,000,000/bộ | Hãng Sơn Hà Đơn giá ≤ 6,000,000/bộ | |
3 | Máy bơm nước | Hãng Panasonic Đơn giá ≤ 1,500,000/bộ | Hãng Panasonic Đơn giá ≤ 1,500,000/bộ | Hãng Panasonic Đơn giá ≤ 2,000,000/bộ | |
4 | Ống đồng điều hòa | Thái Lan, 7gem Đơn giá ≤ 190,000/md | Thái Lan, 7gem Đơn giá ≤ 190,000/md | Thái Lan, 7gem Đơn giá ≤ 190,000/md | |
5 | Thạch cao | Khung TK, tấm Boral Đơn giá ≤ 135,000/m2 | Khung TK, tấm Boral Đơn giá ≤ 135,000/m2 | Khung treo Tika, tấm Vĩnh Tường Đơn giá ≤ 150,000/m2 | |
6 | Cổng sắt | Khung sắt hộp 40x80x1,4mm, thanh 20x40x1,2mm, sơn epoxy Đơn giá ≤ 900,000/m2 | Khung sắt hộp 40x80x1,4mm, thanh 20x40x1,2mm, sơn epoxy. Tùy theo mẫu thiết kế Đơn giá ≤ 1,200,000/m2 | Khung sắt hộp 40x80x1,4mm, thanh 20x40x1,2mm, sơn epoxy. Tùy theo mẫu thiết kế Đơn giá ≤ 1,500,000/m2 | |
IX | THÔNG TẦNG | ||||
1 | Khung sắt bảo vệ | Khung sắt hộp 30x60x1,4mm, thanh 20x20x1,2mm, sơn epoxy Đơn giá ≤ 900,000/m2 | Khung sắt hộp 30x60x1,4mm, thanh 20x20x1,2mm, sơn epoxy Đơn giá ≤ 900,000/m2 | Khung sắt hộp 30x60x1,4mm, thanh 20x20x1,2mm, sơn tĩnh điện Đơn giá ≤ 1,100,000/m2 | |
2 | Kính cường lực dày 10mm | Kính dày 10mm Đơn giá ≤ 1,100,000/m2 | Kính dày 10mm Đơn giá ≤ 1,100,000/m2 | Kính dày 10mm Đơn giá ≤ 1,100,000/m2 | |
3 | Ốp lát đá ô thông tầng | – | Đá ong xám Đơn giá ≤ 450,000/m2 | Đá theo thiết kế Đơn giá ≤ 600,000/m2 | |
X | SÀN GỖ | ||||
1 | Sàn gỗ (bao gồm nệp chỉ kết thúc) | Sàn Malaysia dày 8mm Đơn giá ≤ 300,000/m2 | Đơn giá ≤ 300,000/m2 Sàn Malaysia dày 8mm Đơn giá ≤ 300,000/m2 | Sàn Janmi/An Cường/Floordi dày 12mm Đơn giá ≤ 470,000/m2 | |
2 | Sàn nhựa (bao gồm nệp chỉ kết thúc) | – | Sàn Amstrong dày 4mm Đơn giá ≤ 400,000/m2 | Sàn Amstrong dày 4mm Đơn giá ≤ 400,000/m2 | |
XI | CONWOOD | ||||
1 | Loại 3 thanh | Loại nhập Thái Lan dày 8mm Đơn giá ≤ 700,000/m2 | Đơn giá ≤ 700,000/m2 Loại nhập Thái Lan dày 8mm Đơn giá ≤ 700,000/m2 | Loại nhập Thái Đơn giá ≤ 900,000/m2 |
4. Chính sách bảo hành của TRƯỜNG PHÚ GROUP
TRƯỜNG PHÚ GROUP cam kết BẢO HÀNH 01 NĂM. Các vấn đề cụ thể liên quan đến bảo hành do Công ty thực hiện nếu có trong quá trình sử dụng 01 năm có xảy ra như sau:
- Liên quan đến nứt sàn, dầm, trụ.
- Liên quan đến nứt tường do lún hoặc chuyển vị kết cấu.
- Liên quan đến nứt tường do các vị trí đục cơ điện.
- Liên quan đến thấm, sàn do nứt tường hoặc sàn.
- Liên quan đến các vấn đề về cơ điện như cháy nổ hệ thống điện âm tường, tắt nghẽn hệ thống thoát nước do sai sót trong quá trình xây dựng & lắp đặt.
- Và các vấn đề chi tiết kèm trong thư bảo hành.
Bài viết liên quan